Cabin Tiêu Chuẩn

Phòng thang tiêu chuẩn được đánh giá cao với thiết kế đơn giản cùng đường nét tinh tế, vật liệu phòng thang sử dụng hoàn toàn Inox 304 …

MÔ TẢ SẢN PHẨM

  • Trần giả: Inox sọc nhuyễn, Mica trắng sữa
  • Vách sau: Inox sọc nhuyễn, Inox gương
  • Hai vách bên: Inox sọc nhuyễn
  • Cửa phòng thang: Inox sọc nhuyễn
  • Bảng điều khiển: Inox sọc nhuyễn
  • Sàn: Đá Granite 1 màu
  • Tay vịn: Inox tròn
  • Chiếu sáng: Đèn Led

 

PRODUCE DETAILS

  • Ceiling: Hairline stainless steel, Milky white resin panel
  • Rear wall: Hairline stainless steel, Mirror stainless steel
  • Side walls: Hairline stainless steel
  • Car door: Hairline stainless steel
  • Car operating panel: Hairline stainless steel
  • Flooring: Granite
  • Handrail: Stainless steel
  • Lighting: Circle led

 

MÔ TẢ SẢN PHẨM

  • Trần giả: Inox sọc nhuyễn, Mica trắng sữa
  • Vách sau: Inox sọc nhuyễn, Inox gương
  • Hai vách bên: Inox sọc nhuyễn, Inox gương, Bảng điều khiển
  • Cửa phòng thang: Inox sọc nhuyễn
  • Bảng điều khiển: Inox sọc nhuyễn
  • Sàn: Đá Granite 1 màu, hoặc đá granite hoa văn.
  • Tay vịn: Inox
  • Chiếu sáng: Đèn Led vuông

PRODUCE DETAILS

  • Ceiling: Hairline stainless steel, Milky white resin panel
  • Rear wall: Hairline stainless steel, Mirror stainless steel
  • Side walls: Hairline stainless steel, Mirror stainless steel, COP
  • Car door: Hairline stainless steel
  • Car operating panel: Hairline stainles steel
  • Flooring: Granite
  • Handrail: Stainless steel
  • Lighting: Square led

Mẫu Phòng Thang Trang Trí

Phòng thang: CF-01

Car design: CF-01

Phòng thang: CF-02

Car design: CF-02

Phòng thang: CF-03

Car design: CF-03

Phòng thang: CF-04

Car design: CF-04

Phòng thang: CF-05

Car design: CF-05

Phòng thang: CF-06

Car design: CF-06

Phòng thang: CF-07

Car design: CF-07

Phòng thang: CF-08

Car design: CF-08

Bảng Thông Số Kỹ Thuật

Ghi chú:

  • Các thông số trên là kích thước tối thiểu (Min)
  • Kích thước phòng máy Tiêu chuẩn = Hố thang + Khoảng mở rộng
  • Tủ điện điều khiển đặt trên đầu cabin ở tầng trên cùng OH
  • Over Head (OH): Tầng trên cùng
  • Pit Depth: Khoảng cách từ mặt sàn hoàn thiện của
    điểm dừng ở tầng thấp nhất đến đáy hố thang hoàn thiện

Bảng Thông Số Kỹ Thuật

Ghi chú:

  • Các thông số trên là kích thước tối thiểu (Min)
  • Kích thước phòng máy Tiêu chuẩn = Hố thang + Khoảng mở rộng
  • Tủ điện điều khiển đặt trên đầu cabin ở tầng trên cùng OH
  • Over Head (OH): Tầng trên cùng
  • Pit Depth: Khoảng cách từ mặt sàn hoàn thiện của điểm dừng ở tầng thấp nhất đến đáy hố thang hoàn thiện

trần giả

T-01

T-02

T-03

T-04

T-05

T-06

T-07

T-08

T-09

T-10

Cửa Sổ Kiểu Và Bao Che Cửa Sổ Tầng

DJ – O1: Tiêu chuẩn/ Standard 

  • Kiểu cửa CO
  • Bao che bản hẹp – Narrow jamb

DJ – O2: Lựa chọn/ Option

  • Kiểu cửa 2S
  • Bao che bản hẹp – Narrow jamb

DJ – O3: Lựa chọn/ Option

  • Kiểu cửa CO
  • Bao che bản rộng/ Wide jamb

DJ – O4: Lựa chọn/ Option

  • Kiểu cửa CO
  • Bao che bản rộng có transform/ Wide jamb with transfrom